Bảng huy chương Úc tại Thế vận hội

*Thế vận hội trong khung đỏ được tổ chức ở Úc.

Thế vận hội Mùa hè

Thế vận hội Mùa hèSố VĐVVàngBạcĐồngTổng sốXếp thứ
Athens 1896120028
Paris 1900320359
St. Louis 190420000
Luân Đôn 1908như một phần của  Australasia (ANZ)
Stockholm 1912
Antwerpen 192013021316
Paris 192437312611
Amsterdam 192818121419
Los Angeles 193212311510
Berlin 193633001130
Luân Đôn 1948772651314
Helsinki 195285623119
Melbourne 195631413814353
Roma 1960188886225
Tokyo 19642346210188
Thành phố México 1968175575179
München 1972173872176
Montréal 1976184014532
Moskva 1980123225915
Los Angeles 198424048122414
Seoul 19882703651415
Barcelona 199229079112710
Atlanta 19964249923417
Sydney 2000630162517584
Athens 2004482171617504
Bắc Kinh 2008433141517466
Luân Đôn 201241081512358
Rio de Janeiro 2016422811102910
Tokyo 2020chưa diễn ra
Paris 2024chưa diễn ra
Los Angeles 2028chưa diễn ra
Tổng số14716318749711

Thế vận hội Mùa đông

Thế vận hộiSố VĐVVàngBạcĐồngTổng sốXếp thứ
Garmisch-Partenkirchen 193610000
St. Moritz 1948không tham dự
Oslo 195290000
Cortina d'Ampezzo 1956100000
Squaw Valley 1960310000
Innsbruck 196460000
Grenoble 196830000
Sapporo 197240000
Innsbruck 197680000
Lake Placid 1980100000
Sarajevo 1984100000
Calgary 1988180000
Albertville 1992230000
Lillehammer 199425001122
Nagano 199824001122
Thành phố Salt Lake 200227200215
Torino 200640101217
Vancouver 201040210313
Sochi 201460021324
Pyeongchang 201851021323
Bắc Kinh 2022chưa diễn ra
Milano–Cortina 2026chưa diễn ra
Tổng số5551525

Huy chương theo môn Mùa hè

  Dẫn đầu trong môn thể thao đó
Môn thi đấuVàngBạcĐồngTổng số
Bơi lội606464188
Điền kinh21262673
Xe đạp14191851
Chèo thuyền11151440
Thuyền buồm118827
Đua ngựa63312
Bắn súng51511
Khúc côn cầu trên cỏ43512
Canoeing381324
Nhảy cầu33713
Ba môn phối hợp1225
Quần vợt1135
Cử tạ1124
Taekwondo1102
Bắn cung1023
Bóng nước1023
Bóng chuyền bãi biển1012
Năm môn phối hợp hiện đại1001
Bóng bầu dục bảy người1001
Bóng rổ0325
Bóng mềm0134
Quyền Anh0134
Đấu vật0123
Bóng chày0101
Thể dục dụng cụ0101
Judo0022
Tổng số (26 môn thi đấu)147163187497

Huy chương theo môn Mùa đông

Môn thi đấuVàngBạcĐồngTổng số
Trượt tuyết tự do3328
Trượt ván trên tuyết1214
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn1012
Trượt tuyết đổ đèo0011
Tổng số (4 môn thi đấu)55515

Trên đây không tính 15 huy chương được công nhận bởi Ủy ban Olympic Úc: 10 huy chương (3 vàng, 4 bạc và 3 đồng) của các VĐV Úc khi thi đấu cho đoàn Australasia năm 1908 và 1912 (8 huy chương cá nhân, 1 huy chương của một đội tuyển trong đó toàn bộ là người Úc, và 1 huy chương của một đội kết hợp); 1 huy chương đồng quần vợt của Edwin Flack năm 1896; và 4 huy chương (3 bạc và 1 đồng) môn bơi của Francis Gailey, một người Úc di cư sang Mỹ, năm 1904. Ủy ban Olympic Úc do đó tính Úc đã giành 512 huy chương tại Thế vận hội Mùa hè (150 vàng, 170 bạc và 192 đồng).[9]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Úc tại Thế vận hội http://corporate.olympics.com.au/news/athletes-thr... http://www.olympics.com.au http://www.olympics.com.au/ http://www.theroar.com.au/2012/08/08/by-population... http://www.watoday.com.au/opinion/society-and-cult... http://www.australian-information-stories.com/gold... http://olympanalyt.com/OlympAnalytics.php?param_pa... http://www.worldwidewattle.com/infogallery/symboli... http://www.olympedia.org/countries/AUS https://www.olympics.com.au/games/st-louis-1904